Từ điển Thiều Chửu
赦 - xá
① Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ 大赦天下 tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
赦 - xá
tha tội, xá tội: 特赦 Đặc xá; 赦罪 Xá tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
赦 - xá
Thả ra — Tha cho. Td: Ân xá.


恩赦 - ân xá || 大赦 - đại xá || 三赦 - tam xá || 赦免 - xá miễn || 赦過 - xá quá || 赦書 - xá thư || 赦罪 - xá tội ||